Company: | CHANH PHU HOA JOINT STOCK CONSTRUCTION AND INVESTMENT COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 3700697127 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 7, Đường Ngô Văn Tr? - Phường Phú Lợi - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0650-3897427 |
Fax: | 0650-3856044 |
E-mail: | sales@cphaco.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa là doanh nghiệp được thành lập năm 2006 theo Giấy đăng ký kinh doanh số 4603000213 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư Bình Dương cấp. Công ty là đơn vị quản lý và kinh doanh Hoa viên Nghĩa Trang Bình Dương. Khởi nguyên ý tưởng hình thành Hoa Viên Nghĩa Trang Bình Dương chủ đạo là sự hiển thị khoa học phong thủy Á Đông. Xét về vị thế, hình thể Hoa Viên Nghĩa Trang Bình Dương là lý tưởng, là sự kết hợp hài hòa các công trình tâm linh với cảnh quan thiên nhiên ở dạng thức Hoa Viên Vĩnh Hằng với tâm nguyện đạo lý của người Việt về Nhân, Lễ, Nghĩa, Trí, TínViệc kinh doanh Hoa viên Nghĩa Trang và các dịch vụ kèm theo đã giúp cho Công ty CP Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa lớn mạnh hơn, trở thành một trong những doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hiệu quả trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Thiền | Chủ tịch HĐQT |
Tạ Minh Hiếu | Tổng Giám đốc |
Tạ Quang Minh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Hiền Triết |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |