Company: | VIETDUNG ALUMINIUM JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 2500237032 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Quang Minh - Thị trấn Quang Minh - Huyện Mê Linh - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-37649666 |
Fax: | 04-38374020 |
E-mail: | alcorest@vietdung.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Công ty Cổ phần Nhôm Việt Dũng được thành lập vào năm 2001 trên cơ sở hợp nhất hai công ty là Công ty Cơ kim khí Việt Dũng và công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Tổng hợp Việt. Trải qua chặng đường 10 năm xây dựng và phát triển, Công ty CP Nhôm Việt Dũng hiện đã trở thành một trong những doanh nghiệp uy tín trong lĩnh vực sản xuất tấm ốp nhôm nhựa phức hợp và tấm trần nhựa thương hiệu Alcorest. Hiện nay, sản phẩm của công ty được sử dụng rộng khắp cả ba miền Bắc, Trung, Nam và Thị trường quốc tế với các bạn hàng đến từ nhiều quốc gia trên thế giới, điển hình: Úc, Thổ Nhỹ Kỳ, Đài Loan… Sản phẩm của công ty được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc tế Quản lý chất lượng ISO 9001- 2008 nên nhận được sự đánh giá cao của người tiêu dùng trong và ngoài nước. Trên bước đường phát triển của mình, Công ty CP Nhôm Việt Dũng đã từng bước lớn mạnh và đến nay đã khẳng định được chỗ đứng của mình trên Thị trường trong và ngoài nước với thương hiệu Alcorest, mở đường cho giai đoạn phát triển mới đầy hứa hẹn và thách thức.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Trọng Dũng | Giám đốc |
Họ và tên | Bùi Trọng Dũng |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |