Company: | VIETNAM - TAIWAN SUGAR CO.,LTD |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 2800219066 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thị Trấn Vân Du - Xã Thành Vân - Huyện Thạch Thành - Tỉnh Thanh Hoá |
Tel: | 037-3847370 |
Fax: | 037-3847081 |
E-mail: | tamktvd@gmail.com |
Website: | http://www.vtsugar.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Công ty TNHH đường mía Việt Nam - Đài Loan là công ty liên doanh với nước ngoài sớm nhất của miền Bắc về sản xuất và kinh doanh đường mía. Tổng vốn đầu tư 66 triệu USD và là một trong những Công ty có dây truyền công nghệ hiện đại nhất. Tháng 5 năm 1997 Công ty bắt đầu đi vào sản xuất. Công suất nhà mát ép 6.000 tấn mía cây / ngày, có thể nâng công suất ép 12.000 tấn mía cấy/ ngày.
Trong tương lai sẽ phát triển sản xuất sản phẩm như đường phèn, đường đỏ và các loại sản phẩm khác từ mật rỉ như cồn, men...vv. Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Men thực phẩm công suất 4.400 tân/ ngày sẽ được hoàn thành và di vào hoạt động đầu năm 2011 nâng tổng vốn đầu tư của công ty lên 84 triệu USD.
Hệ thống quản lý chất lượng của công ty đã được SGS - UKAS cấp chứng chỉ đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001:2008.
Họ và tên | Chức vụ |
Lee Shih-Ming | Tổng Giám đốc |
Bùi Văn Tâm | Kế toán trưởng |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |