Company: | THANH PHU PLASTIC PACKAGING COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 469(B2/2020) |
Mã số thuế: | 0301350199 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 652 Hồ Học Lãm, Khu phố 14 - Phường Bình Trị Đông B - Quận Bình Tân - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37560325 / 37560743 |
Fax: | 028-37560507 |
E-mail: | info@thanhphupack.com |
Website: | https://www.thanhphupack.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Công ty TNHH Bao Bì Nhựa Thành Phú, là một trong những nhà sản xuất bao bì nhựa dẻo hàng đầu Việt Nam. Công ty cam kết cung cấp cho khách hàng chất lượng sản phẩm tuyệt vời, dịch vụ theo yêu cầu với giá cả cạnh tranh.
Được thành lập từ năm 1992, trải qua nhiều năm phát triển công ty đã đạt được những thành công nhất định trong lĩnh vực sản xuất, in ấn các mặt hàng bao bì nhựa. Công ty TNHH Bao Bì Nhựa Thành Phú tự hào là nhà cung cấp bao bì mềm có tính sáng tạo cao và khả năng hướng tới khách hàng với gần 30 năm lịch sử tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Khách hàng của công ty là những thương hiệu hàng đầu trong nước và đa quốc gia trong phân khúc ngành hàng tiêu dùng nhanh (FMCGs) ...
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Thị Bạch Yến | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Trịnh Thị Bạch Yến |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |