Company: | BINHTHUAN RUBBER CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 3400178522 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu Phố 9 - Thị trấn Đức Tài - Huyện Đức Linh - Tỉnh Bình Thuận |
Tel: | 062-3883758 |
Fax: | 062-3883447 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.binhthuanrubber.com |
Năm thành lập: | 01/01/1984 |
Sau 24 năm hình thành và phát triển, Công ty TNHH MTV Cao su Bình Thuận hiện có 4 nông trường chuyên trồng, khai thác mủ cao su và 1 nhà máy chế biến mủ với 2 dây chuyền sản xuất bao gồm: dây chuyền sản xuất mủ từ công suất 3.000 tấn/năm, dây chuyền sản xuất mủ cốm công suất 3.000 tấn/năm. Lợi thế của công ty là hoạt động trên địa bàn hội đủ các yếu tố thiên thời, địa lợi, và nhân hòa, thuận lợi cho trồng mới và khai thác mủ cao su, sản lượng mủ của Công ty hàng năm tăng, thuận lợi về giao thông để vận chuyển xuất khẩu cao su. Kết thúc năm 2012, công ty khai thác được 7.054 tấn cao su, năng suất bình quân đạt 1,80 tấn/ha, chế biến 11.938 tấn, tiêu thụ 11.341 tấn, trong đó nội tiêu 9.181 tấn, ủy thác xuất khẩu 2.160 tấn, với tổng kim ngạch xấp xỉ 5,9 triệu USD, tổng lợi nhuận trước thuế là 166,03 tỷ đồng. Thu nhập bình quân của người lao động khoảng 10,5 triệu đồng/ người/ tháng. Với những thành quả đã đạt được, Công ty đã được Bộ Nông nghiệp – PTNT tặng cờ thi đua xuất sắc năm 2012.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Ngọc Quan | Chủ tịch HĐTV |
Nguyễn Văn Thanh | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Đình | Phó TGĐ |
Họ và tên | Nguyễn Văn Thanh |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |