11806
  

CÔNG TY TNHH THÉP VINA KYOEI

Company: VINA KYOEI CO., LTD
Xếp hạng VNR500: 164(B1/2015)
Mã số thuế: 3500106761
Mã chứng khoán: Chưa niêm yết
Trụ sở chính: KCN Phú Mỹ 1-Thị Trấn Phú Mỹ- Huyện Tân Thành-Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tel: 064-3876277
Fax: 064-3876133
E-mail: vinakyoeisteel@hcm.vnn.vn
Website: đang cập nhật..
Năm thành lập: 01/01/1994

Giới thiệu


Tháng 1 năm 1994, Công ty TNHH thép Vina Kyoei được thành lập. Đây là liên doanh với các đối tác Nhật Bản: Tập đoàn thép Kyoei, Tập đoàn Mitsui và Tập đoàn Marubeni-Itochu với Tổng Công ty Thép Việt Nam.@ Công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) hiện đang quản lý, vận hành nhà máy sản xuất thép được đánh giá là có quy mô lớn và hiện đại tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, một tỉnh nằm trong khu vực kinh tế trọng điểm Nam Bộ. Công ty cung cấp ra thị trường các loại thép gân, thép gân ren, thép tròn trơn và thép cuộn với công suất 450.000 tấn mỗi năm. Với dây chuyền sản xuất tự động, đồng bộ theo công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất của Nhật Bản, kết hợp với nguồn nhân lực trẻ, năng động và sáng tạo của công ty, VKS đã vận hành tốt toàn bộ hoạt động của nhà máy... Công ty hiện đã được cấp chứng chỉ ISO 9001 và ISO 14001 bởi tổ chức quốc tế AFNOR INTERNATIONAL và Giấy chứng nhận JIS (Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản). Do vậy, các sản phẩm của công ty được đánh giá đạt chất lượng cao, có thể đáp ứng được mọi yêu cầu theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu trên thế giới.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Mitsuhiro Mori Chủ tịch HĐQT
Đặng Huy Hiệp Giám đốc
Phạm Anh Tuấn Kế toán trưởng

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Mitsuhiro Mori
Nguyên quán

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

20.000.000

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 247 m(ROA) = 19 m(ROE) = 88

TOP 5 doanh nghiệp cùng ngành - Sản xuất, gia công kim loại, sắt thép, kim khí…

Tin tức doanh nghiệp

Tổng Công ty Becamex IDC lần thứ 4 liên tiếp đạt danh hiệu công ty bất động sản công nghiệp uy tín nhất Việt Nam

Tập đoàn DIC 3 năm liên tiếp đạt Top 10 Chủ đầu tư Bất động sản

UDIC lần thứ 6 được vinh danh Top 10 Nhà thầu xây dựng năm 2024

Coteccons tiếp tục giữ vững vị trí top 1 trong bảng xếp hạng top 10 nhà thầu xây dựng năm 2024

ROX Cons nhận cú đúp giải thưởng từ Vietnam Report

Công nghệ và tư duy đổi mới – chìa khóa thành công của Tôn nam kim trong top 5 công ty vật liệu xây dựng 2024

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png