CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NAM Á
Giới thiệu
Công ty cổ phần Công nghệ thông tin Nam Á (Nam Á Group) được thành lập năm 2001, với tiền thân là Công ty TNHH Phát triển công nghệ & Kỹ thuật Nam Á. Trải qua hơn 24 năm phát triển, Nam Á Group đã vươn lên trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ thông tin và viễn thông tại Việt Nam. Công ty chuyên cung cấp các giải pháp công nghệ tiên tiến, bao gồm phân phối sản phẩm công nghệ, quản lý dự án và cung cấp các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật.
Trong suốt quá trình phát triển, Nam Á Group đã mở rộng quy mô hoạt động với các chi nhánh tại TP.Hồ Chí Minh, Hà Nội và Đà Nẵng. Nam Á Group liên tục đạt được tốc độ tăng trưởng ấn tượng, từ 30% đến 50% mỗi năm, tiếp tục hướng đến nâng cao chất lượng dịch vụ và mở rộng thị trường cả trong nước và quốc tế.
Nam Á Group đã gặt hái được nhiều giải thưởng danh giá như: Top 10 Thương hiệu uy tín hàng đầu Việt Nam năm 2024, Top 500 Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam 2024 (VNR500), Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất Việt Nam 2025 (FAST500), Top 100 Doanh nghiệp tiêu biểu Châu Á 2025… Với tầm nhìn trở thành một trong Top 20 Doanh nghiệp công nghệ hàng đầu Việt Nam vào năm 2030, Nam Á Group không ngừng nỗ lực đổi mới và phát triển, khẳng định vị thế vững mạnh trong ngành công nghệ thông tin và viễn thông.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Chu Huy Hiền |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |







