CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI SMC

Tên tiếng Anh:
SMC INVESTMENT TRADING JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
84(B1/2021) - 36(B2/2021)
Mã số thuế:
0303522206
Mã chứng khoán:
SMC
Trụ sở chính:
Số 396 Ung Văn Khiêm - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38992299
Fax:
028-38980909
Email:
smc@smc.vn
Năm thành lập:
1988

Giới thiệu

Công ty CP Đầu tư-Thương mại SMC tiền thân là Cửa hàng Vật liệu Xây dựng Số 15 được thành lập vào năm 1988. Năm 1996, công ty trở thành Xí nghiệp Sản xuất Kinh doanh Vật liệu Xây dựng Số 1 trực thuộc Công ty Xây lắp Thương mại 2-Bộ Thương mại. Ngày 19/08/2004, công ty chuyển sang hoạt động theo hình thức công ty cổ phần với tên gọi Công ty CP Đầu tư-Thương mại SMC (SMC).

SMC là nhà phân phối chiến lược của các nhà sản xuất thép lớn tại Việt Nam, với thị phần chiếm khoảng 6% so với cả nước và khoảng 15% so với khu vực phía Nam. Năm 2017, SMC đầu tư hoàn chỉnh giai đoạn 2 dây chuyền cán ép tẩy mạ tại SMC Cơ Khí, nâng tổng công suất lên 300.000 tấn/năm. Hệ thống đại lý, cửa hàng phân phối của Công ty phủ khắp trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Đà Nẵng, Cần Thơ và các tỉnh lân cận. Sau hơn 32 năm hoạt động, SMC đã không ngừng lớn mạnh về quy mô. Với thành tích đạt 1,35 triệu tấn thép trong năm 2020, SMC đã đạt 108% mục tiêu năm, doanh thu bán hàng đạt gần 15.735 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt 316 tỷ đồng lần lượt hoàn thành 103% và 263% so với kế hoạch.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Nguyễn Thị Ngọc Loan
Tổng Giám đốc Đặng Huy Hiệp

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Thị Ngọc Loan
Họ và tên
Nguyễn Thị Ngọc Loan
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

1957|Cử nhân Tài chính

Quá trình công tác

-2003: Huân chương Lao động Hạng 3 của chủ tịch nước trao tặng 2006,2007,2008: Bằng khen của Công Đoàn Công Thương Việt Nam 2008: Bằng khen của Thủ tướng chính phủ Bằng khen tổng Liên Đoàn Lao động Việt Nam; Bằng khen của Bộ trưởng Bộ công thương. 2008: D

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 4371 m(ROA) = 73 m(ROE) = 314
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp