Xếp hạng VNR500: | 334(B2/2021) |
Mã số thuế: | 0100828742 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 2 - 9A - KCN Quận Hoàng Mai - Phường Hoàng Văn Thụ - Quận Hoàng Mai - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-39715384 |
Fax: | 04-39715373 |
E-mail: | info@ict.com.vn |
Website: | http://ict.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/03/1999 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Quốc tế được thành lập năm 1999 với chức năng chủ yếu là kinh doanh nhựa đường lỏng và nhựa đường thùng trong phạm vi toàn quốc. Trong suốt quá trình hoạt động hơn 13 năm qua, Công ty CP Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế (ICT) không ngừng phát triển về chiều sâu cũng như chiều rộng. Thị phần cung ứng nhựa đường của công ty ngày càng được mở rộng, hiện có những khu vực thị phần cung ứng nhựa đường của ICT đã chiếm từ 20-30% . Hiện nay ICT có 4 tổng kho, 40 xe chuyên dụng cùng 1 tàu chuyên chở nhựa đường lỏng với tổng sản lượng tiêu thụ gần 100.000 tấn/năm. ICT còn có hệ thống xe bồn chuyên chở đến tận chân công trình. Là một trong 5 nhà cung cấp nhựa đường lỏng lớn nhất của Việt Nam và đứng ngang hàng cùng các "ông lớn" như ADCO, SHELL, CALTEX và Petrolimex, ICT là công ty CP tư nhân đầu tiên và vững mạnh nhất trong lĩnh vực này. Với tiềm lực hiện có, Công ty CP Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế sẽ còn phát triển mạnh hơn nữa để dần nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thị trường Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Tạ Thanh Xuân | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Tạ Thanh Xuân |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |