Company: | BACNINH PHARMACEUTICAL JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 2300220553 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 21 Nguyễn Văn Cừ - Phường Ninh Xá - TP. Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh |
Tel: | 0241-3824139 |
Fax: | 0241-3824139 |
E-mail: | duocbacninhbnp@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Tiền thân của Công ty là Quốc doanh Dược phẩm Hà Bắc và Xí nghiệp dược phẩm Hà Bắc được thành lập năm 1960. Qua nhiều lần sáp nhập, đổi tên, đến năm 2002, công ty hoàn thành cổ phần hóa và chính thức đổi tên thành CTCP Dược phẩm Bắc Ninh (Baniphar). Hệ thống quản lí và đảm bảo chất lượng của công ty đã đạt các tiêu chuẩn: ISO 9001-2008; GDP; GSP; GPP. Với tiềm lực, tiềm năng phát triển của công ty và sự tín nhiệm của các đối tác hợp tác kinh doanh trên nhiều lĩnh vực, hiện nay công ty là đại lý phân phối cho trên 150 đối tác sản xuất và kinh doanh dược phẩm, mỹ phẩm, vật tư trang thiết bị y tế, vacxin, sinh phẩm, hóa chất...trong và ngoài nước với trên 4.000 chủng loại mặt hàng. Nhờ nỗ lực cố gắng của toàn thể công ty, doanh thu năm 2012 đạt hơn 300 tỷ đồng, tăng gấp gần 20 lần so với năm 2001 - là năm trước khi cổ phần hóa. Tốc độ tăng trưởng liên tục bình quân qua các năm từ 20 – 40%/ năm.
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quang Bang | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Xuân Vinh | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Nguyễn Quang Bang |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |