CÔNG TY CP HÓA CHẤT NHỰA ĐÀ NẴNG

Tên tiếng Anh:
DA NANG PLASTIC CHEMICAL JSC
Xếp hạng VNR500:
452(B1/2023) - 276(B2/2023)
Mã số thuế:
0400432621
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 6 - Tòa nhà Indochina Riverside Towers, 74 Bạch Đằng - Quận Hải Châu - TP. Đà Nẵng
Tel:
0236-3822630 / 3822803
Fax:
0236-3821212
Email:
info@pcdanang.com
Năm thành lập:
2002

Giới thiệu

Công ty CP Hóa Chất Nhựa Đà Nẵng tiền thân là doanh nghiệp Nhà Nước, trực thuộc Bộ Vật Tư hiện nay là Bộ Công Thương. Công ty hoạt động chuyên kinh doanh Hóa Chất và Hạt nhựa, kể từ khi Công ty cổ phần hóa từ năm 2002 đến nay, Công ty đã phát triển vượt bậc, doanh thu hằng năm đã đạt được hơn 1.000 tỷ đồng, tích lũy đầu tư phát triển nhà máy sản xuất vỏ bao xi măng và bao dệt PP. Hiện nay Công ty đang triển khai đầu tư thêm công nghệ sản xuất bao dán đáy vuông và đã xây dựng mới hơn 22.000m2 kho bãi. Công ty còn là nhà phân phối chính thức hạt nhựa PP Raffia T3034 của Petro Vietnam với công suất 2.000 tấn mỗi tháng. Mạng lưới khách hàng nội địa của Công ty từ Miền Nam, miền Trung đến miền Bắc. Công ty còn vươn ra xuất khẩu hạt nhựa các loại, xuất khẩu bao dệt PP đi các nước Đông Nam Á và Trung Quốc.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Văn Phục

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Văn Phục
Họ và tên
Nguyễn Văn Phục
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 6273 m(ROA) = 31 m(ROE) = 209
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp