CÔNG TY CP NỘI THẤT 190

Tên tiếng Anh:
190 FURNITURE JSC
Xếp hạng VNR500:
484(B2/2021)
Mã số thuế:
0200656938
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Km 89 Quốc lộ 5 mới - Thôn Mỹ Chanh - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - TP. Hải Phòng
Tel:
0225-3589180
Fax:
0225-3589181
Email:
contact.noithat190@gmail.com
Năm thành lập:
2006

Giới thiệu

Công ty Cổ Phần Nội Thất 190, tiền thân là công ty Ống Thép 190, được thành lập vào năm 2006.

Nội thất 190 nằm trong trong hệ thống các nhà máy bao gồm: Công ty CP Nội Thất 190 và Công ty CP 190. Nội thất 190 có 2 nhà máy lớn: nhà máy nội thất và nhà máy ống thép nằm trên diện tích trên 40.000 m2 thuộc thôn Mỹ Tranh, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng. Nội thất 190 đã và đang không ngừng cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và hệ thống quản lý, nhằm xây dựng một thương hiệu Việt lớn mạnh.

Công ty hiện đang hoạt động trên hai lĩnh vực kinh doanh cốt lõi:

- Nội thất: Các hoạt động đầu tư phát triển, quản lý vận hành các dòng sản phẩm bàn, ghế, tủ, giường, giá kệ, quầy lễ tân, phụ kiện,… dưới định dạng tiêu chuẩn lẫn phi tiêu chuẩn
- Thép: Các hoạt động kinh doanh, sản xuất ống thép các loại, gia công cắt xẻ thép

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Ngô Duy Hưng

Hồ sơ lãnh đạo

Ngô Duy Hưng
Họ và tên
Ngô Duy Hưng
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 387 m(ROA) = 66 m(ROE) = 291
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp