CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH
Tên tiếng Anh:
DO THANH AUTO CORPORATION
Xếp hạng VNR500:
341(B1/2020) - 195(B2/2020)
Mã số thuế:
3600521183
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Ấp Đất Mới, Quốc lộ 51 - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Tỉnh Đồng Nai
Tel:
0251-3559225 / 028-38329750
Fax:
0251-3558209 / 028-38329740
Email:
dt@dothanhauto.com
Website:
Năm thành lập:
2008
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty CP Ô tô Đô Thành là công ty TNHH Thương mại Phước Viên, thành lập năm 1992. Đến năm 2001, Công ty TNHH Đô Thành Đồng Nai được thành lập với nhiệm vụ chính là lắp ráp các dòng xe Trung Quốc. Ngày 28/3/2008, Công ty thực hiện cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty CP Ô tô Đô Thành.
Công ty CP Ô tô Đô Thành (Dothanh Auto) là đơn vị sản xuất lắp ráp, phân phối và bảo hành các dòng xe thương mại, bao gồm xe khách, xe tải và các dòng xe chuyên dụng. Cho đến nay, Đô Thành đã và đang là một trong những nhà sản xuất và kinh doanh ô tô uy tín tại Việt Nam.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Người đại diện pháp luật | Lê Văn Minh |
| Tổng Giám đốc | Lê Văn Minh |
Hồ sơ lãnh đạo
Họ và tên
Lê Văn Minh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Bạn phải là thành viên để xem được thông tin
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH
n = 466
m(ROA) = 0.21
m(ROE) = 1.26
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp







