Company: | VIETNAM - GERMANY STEEL MILL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 103(B2/2015)-291(B1/2015) |
Mã số thuế: | 2500365531 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | KCN Bình Xuyên-Xã Đạo Đức- Huyện Bình Xuyên-Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3593596 |
Fax: | 0211-3593696 |
E-mail: | thepvietduc@vnn.vn |
Website: | http://vgpipe.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Công ty CP sản xuất thép Việt Đức – VGS, một trong những thành viên cuả Tập đoàn Thép Việt Đức, được thành lập và đi vào hoạt động tại Việt Nam từ năm 2010 tại KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Trải qua gần 5 năm hoạt động, sản phẩm thép Việt Đức của Công ty đã được cung cấp cho nhiều công trình lớn tầm cỡ quốc gia như cầu Thanh Trì, cầu Vĩnh Tuy, cầu Pháp Vân, Trung tâm Hội nghị Quốc Gia. Công ty hiện đang vận hành dây chuyền cán thép chất lượng cao bằng công nghệ của Cộng hoà Liên Bang Đức hiện đại và tiên tiến với công suất 350.000 tấn/năm. Ngoài ra, Công ty đã nắm bắt cơ hội để quảng bá sản phẩm ra thị trường quốc tế thông qua việc xuất khẩu đạt 30% tổng sản lượng đến các thị trường lớn như Mỹ, Canada, EU và các nước trong khu vực như Indonesia, Lào, Myanmar…. Có thể nói, Công ty CP Sản xuất Thép Việt Đức đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều chủ đầu tư, đơn vị thi công xây dựng, các nhà sản xuất hàng gia dụng và nội thất hàng đầu trong nước và quốc tế. Thép Việt Đức đặt mục tiêu duy trì được tốc độ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận bình quân hàng năm đạt từ 15-20%.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Minh Hải | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Lê Minh Hải |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |