CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN THÀNH NAM

Tên tiếng Anh:
THANH NAM GROUP JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng VNR500:
348(B2/2020)
Mã số thuế:
0101515686
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 18 Toà Tháp Vo Crown Lô X7 - Xã Mỹ Đình - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội
Tel:
04-37871398
Fax:
04-37871395
Email:
thanhnamcom@vnn.vn
Năm thành lập:
2004

Giới thiệu

Công ty CP tập đoàn Thành Nam (Thành Nam Group) có tiền thân là Công ty TNHH Thành Nam được thành lập ngày 15 tháng 7 năm 2004. 9 năm hoạt động - một thời gian không phải quá dài nhưng cũng đã đánh dấu rất nhiều mốc son trên con đường phát triển của Tập đoàn Thành Nam. Giai đoạn đầu, với số cán bộ nhân viên hơn 20 người, tập đoàn đã gặp rất nhiều khó khăn. Thị trường thép nói chung và thị trường thép inox nói riêng luôn biến động, điều này ảnh hưởng không nhỏ đến tình hình kinh doanh của Tập đoàn. Tuy nhiên, bằng sự đoàn kết nhất chí của tập thể cán bộ công nhân viên và sự lãnh đạo sáng suốt của Ban giám đốc, Tập đoàn inox Thành Nam không chỉ đứng vững mà còn vươn lên trở thành một trong những Tập đoàn cung cấp inox (thép không gỉ) hàng đầu Việt Nam.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ Nguyễn Hùng Cường

Hồ sơ lãnh đạo

Đỗ Thị Thanh Hương
Họ và tên
Đỗ Thị Thanh Hương
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 4371 m(ROA) = 73 m(ROE) = 314
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp