Company: | TOYOTA THANG LONG JOINT STOCK |
Xếp hạng VNR500: | 267(B2/2014) |
Mã số thuế: | 0101434765 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 316 Cầu Giấy -Phường Dịch Vọng-Quận Cầu Giấy-TP. Hà Nội |
Tel: | 04-38338888 |
Fax: | 04-38331111 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://toyotathanglong.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Công ty CP Toyota Thăng Long là đại lý bán hàng chính hãng của Công ty Toyota Việt Nam, thành lập và đi vào hoạt động từ năm 2004. Toyota Thăng Long hiện là trạm dịch vụ có quy mô lớn nhất của Toyota tại Việt nam, được áp dụng những tiêu chuẩn kỹ thuật và máy móc hiện đại trên toàn cầu. Trạm dịch vụ hai tầng với diện tích mặt bằng 5.500m2 – xưởng được thiết kế đáp ứng công suất 1.800xe/ tháng gồm 25 cầu nâng, 40 khoang sửa chữa, 10 buồng sơn hấp hiện đại. Với bề dày hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh, sửa chữa và bảo hành xe ô tô chính hãng, cho đến nay Toyota Thăng Long đã xây dựng được một một chỗ đứng vững chắc trong lòng quý khách hàng và trong giới xe ô tô tại Việt Nam. Với thành tích phục vụ khách hàng xuất sắc, Công ty CP Toyota Thăng long đã được Nhà sản xuất – Công ty ô tô Toyota Việt Nam ghi nhận và trao tặng danh hiệu “Đại lý bán hàng xuất sắc” trong nhiều năm liên tục (2008-2012). Công ty hiện được đánh giá là một trong 2 đại lý kinh doanh xuất sắc và uy tín hàng đầu của Công ty ô tô Toyota Việt Nam.
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Hồng Thái | Tổng Giám đốc |
Doãn Tuyết Mai | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Lê Hồng Thái |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |