Company: | VIETNAM BAYER COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 280(B1/2015) |
Mã số thuế: | 3600359484 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 118/4 KCN Amata - Phường Long Bình - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3936950/3892322 |
Fax: | 061-3892208/3936951 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.bayer.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Công ty TNHH Bayer Việt Nam thuộc Tập đoàn Bayer (Đức) được thành lập năm 2003 trên cơ sở hợp nhất Bayer Agritech Saigon và Aventis CropScience Việt Nam.@ Với lịch sử thành lập và phát triển 22 năm tại Việt Nam, Công ty TNHH Bayer Việt Nam hiện đang hoạt động với hai nhà máy hiện đại ở tỉnh Đồng Nai và Bình Dương, cùng hai văn phòng tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh nhằm hỗ trợ các hoạt động kinh doanh chung của toàn công ty. Thương hiệu Bayer trong các lĩnh vực khoa học cây trồng (Bayer CropScience), chăm sóc sức khỏe cá nhân (Bayer HealthCare), khoa học vật liệu (Bayer MaterialScience) ngày càng được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng và đánh giá cao về chất lượng. Doanh số hàng năm của công ty không ngừng tăng trưởng. Bayer hướng đến mục tiêu phát triển nhanh chóng tại Việt Nam trong các lĩnh vực vực chuyên môn của tập đoàn với chiến lược “Nhanh hơn, Xa hơn và Bền vững hơn” để đạt được mức doanh thu 300 triệu euro vào năm 2015.
Họ và tên | Chức vụ |
David John Champion | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hoàng Châu | Kế toán trưởng |
Họ và tên | David John Champion |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |