Xếp hạng VNR500: | 92(B1/2022) |
Mã số thuế: | 2500175548 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Thị trấn Hương Canh - Huyện Bình Xuyên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3866170 |
Fax: | 0211-3866182 |
E-mail: | secretary@japfavietnam.com |
Website: | http://www.japfavietnam.com |
Năm thành lập: | 20/10/1999 |
Công ty TNHH Japfa Comfeed Việt Nam là công ty 100% vốn Indonesia được cấp phép kinh doanh năm 1999 với số vốn đầu tư hơn 20 triệu USD chuyên về sản xuất thức ăn chăn nuôi, tổ chức mạng lưới gia công chăn nuôi gia cầm, gia súc và chế biến sản phẩm chăn nuôi để xuất khẩu. Sau 14 năm hoạt động tại Việt Nam, Japfa Comfeed Việt Nam với đội ngũ lãnh đạo có kinh nghiệm, đội ngũ công nhân được đào tạo tốt về chuyên môn đã trở thành một trong những công ty phát triển mạnh mẽ và nhanh chóng tại Việt Nam. Công ty hiện có 5 nhà máy thức ăn chăn nuôi, hệ thống trang trại lợn và trang trại gà, hơn 20 trại lợn bố mẹ và các trang trại gà thịt cùng với nhiều trang trại nuôi lợn sản xuất; thức ăn chăn nuôi… Hàng năm, công ty có đóng góp lớn vào ngân sách của tỉnh Vĩnh Phúc, đồng thời góp phần tạo việc làm ổn định cho gần 500 lao động trên địa bàn tỉnh.
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Phan Tấn | Chủ tịch HĐQT |
Arif Widjaja | Tổng Giám đốc |
Họ và tên | Arif Widjaja |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |