Company: | HAI PHONG POWER CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | 254(B1/2011) |
Mã số thuế: | 0200340211 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 9 Trần Hưng Đạo-Quận Hồng Bàng-TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3515101/3515390 |
Fax: | 031-3515380 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://hppc.evn.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng hiện là thành viên của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc chính thức được thành lập năm 2006. Công ty có tiền thân là Nhà máy đèn Hải Phòng được xây dựng từ thời Pháp thuộc. Với lịch sử phát triển lâu năm trong ngành điện, Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng đã tận dụng thế mạnh đó nhằm khẳng định được uy tín của doanh nghiệp trong ngành điện Việt Nam. Trong suốt quá trình hoạt động, Công ty luôn bảo đảm vận hành an toàn và ổn định hệ thống lưới điện của Hải Phòng, đáp ứng đầy đủ và kịp thời nhu cầu về điện trong sản xuất kinh doanh, điện sinh hoạt và điện cho quốc phòng, an ninh. Đặc biệt, vượt qua nhiều khó khăn, công ty cơ bản ổn định tình hình tài chính, hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu được giao và kinh doanh có lãi.
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Đức Hoan | Giám đốc |
Nguyễn Thanh Hưng | Phó Giám đốc |
Nguyễn Trung Tấn | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Vũ Đức Hoan |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |