52636
  

NGÂN HÀNG TMCP KIÊN LONG

Company: KIEN LONG COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK
Xếp hạng VNR500: 131(B2/2022)-233(B1/2022)
Mã số thuế: 1700197787
Mã chứng khoán: KLB
Trụ sở chính: 40-42-44 Phạm Hồng Thái - Phường Vĩnh Thanh Vân - TP. Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang
Tel: 0297-3869950 / 3877541
Fax: 0297-3871171 / 3877538
E-mail: kienlong@kienlongbank.com
Website: https://kienlongbank.com/
Năm thành lập: 27/10/1995

Giới thiệu


Ngân hàng TMCP Kiên Long (KienlongBank) được thành lập từ ngày 27/10/1995 tại tỉnh Kiên Giang. Trong suốt quá trình hoạt động và phát triển, với mục tiêu và định hướng hoạt động mang tính chiến lược trung, dài hạn, KienlongBank đã trở thành một trong những ngân hàng bán lẻ hàng đầu trong hệ thống ngân hàng Việt Nam, đảm bảo hoạt động an toàn, bền vững và lợi nhuận hợp lý, mở rộng thị phần qua việc đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ, hướng tới phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử.

KienlongBank hiện có 01 Hội sở và 134 Chi nhánh, Phòng giao dịch tại 28 tỉnh, thành trên cả nước. Đây là cơ sở để KienlongBank phát triển các sản phẩm mới, tiếp cận với những phân khúc thị trường trọng điểm và đầy tiềm năng khác trong tương lai.



Ban lãnh đạo

Họ và tên Chức vụ
Trần Ngọc Minh Tổng Giám đốc

Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên Trần Ngọc Minh
Nguyên quán Quảng Bình

Ông Trần Ngọc Minh sinh năm 1984, Thạc sỹ kinh tế Học viện Ngân hàng.

Ông từng nắm giữ các vị trí quản lý tại Ngân hàng (Phó Giám đốc Kinh doanh Chi nhánh, Trưởng Phòng Thẩm định Hội sở), Phụ trách Tài chính các Doanh nghiệp/Tập đoàn lớn (Giám đốc Nguồn vốn, Trưởng Ban Tài chính, Phó Tổng Giám đốc phụ trách Tài chính). Ông gia nhập và đảm nhiệm chức vụ Phó Tổng Giám đốc KienlongBank từ ngày 07/01/2021 đến ngày 14/10/2021. Ông là Quyền Tổng Giám đốc KienlongBank từ ngày 15/10/2021 đến ngày 08/12/2021. Ông đảm nhiệm chức vụ Tổng Giám đốc KienlongBank từ ngày 09/12/2021.

Ông đảm nhiệm chức vụ Thành viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc KienlongBank từ ngày 28/12/2021 đến nay.

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

3.652.818.780.000 VNĐ

Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION

Tổng tài sản(Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sơ hữu

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Doanh Thu (tỷ VNĐ)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
n = 101 m(ROA) = 93 m(ROE) = 535

Tin tức doanh nghiệp

Gửi tin nhắn phản hồi đến doanh nghiệp

Tải file
Chọn file hoặc kéo thả file để tải file lên
0%
cho phép upload : .xlsx;.xls;.doc;.docx;.pdf;.jpg;.gif;.png