Xếp hạng VNR500: | 258(B2/2022)-410(B1/2022) |
Mã số thuế: | 1400116233 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 16, 23, 24 - Tòa nhà Mipec - 229 Tây Sơn - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-62811298 |
Fax: | 04-62811299 |
E-mail: | dvkh.pgbank@petrolimex.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Tiền thân của Ngân hàng Thương mại CP Xăng dầu Petrolimex (gọi tắt là PG Bank) là Ngân hàng TMCP Nông thôn Đồng Tháp Mười, thành lập ngày 13/11/1993. Ngày 08/02/2007, Ngân hàng TMCP Nông thôn Đồng Tháp Mười chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex, gọi tắt là PG Bank, theo quyết định số 368/QĐ-NHNN của NHNN. Từ sau khi chuyển đổi mô hình hoạt động năm 2007, PG Bank đã có những bước phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh chú trọng mở rộng quy mô, nâng cao các chỉ tiêu về an toàn vốn, chất lượng tài sản và hiệu quả hoạt động của toàn bộ hệ thống tài chính luôn được coi là trọng tâm trong các kế hoạch hoạt động của PG Bank. Phát triển bền vững là một trong những chiến lược kinh doanh chủ chốt của PG Bank để trở thành một trong những ngân hàng thương mại CP hàng đầu thực hiện cung cấp các dịch vụ tài chính ngân hàng chất lượng cao dựa trên đội ngũ nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp và một nền tảng công nghệ hiện đại. Tổng tài sản PG Bank đến 28 tháng 02 năm 2014 đạt 22.534 tỷ đồng; Lợi nhuận trước thuế đạt 14,6 tỷ đồng.
Họ và tên | Chức vụ |
Bùi Ngọc Bảo | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Quang Định | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Tiến Dũng | Phó TGĐ |
Nguyễn Hồng Đức | Phó TGĐ |
Đinh Thành Nghiệp | Phó TGĐ |
Nguyễn Thành Tô | Phó TGĐ |
Họ và tên | Nguyễn Quang Định |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |