Xếp hạng VNR500: | 96(B1/2017) |
Mã số thuế: | 0301450108 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 14-15 Tòa nhà Văn phòng Nam Á-Số 201-203-Cách Mạng Tháng Tám-Quận 3-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-62504888 |
Fax: | 08-62504999 |
E-mail: | info@daikin.com.vn |
Website: | http://www.daikin.com.vn/vi/ |
Tên ngành cấp 2: | Bán buôn (trừ ôtô, môtô, xe máy, và xe có động cơ khác) |
Sở hữu vốn: | Đang cập nhật |
Năm thành lập: | 03/04/1995 |
Daikin Việt Nam – tiền thân là Công ty Cổ phần Việt Kim – được thành lập vào năm 1995, chuyên phân phối các sản phẩm điều hòa không khí Daikin tại Việt Nam. Đầu năm 2015, Công ty Cổ phần Việt Kim chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Daikin Air Conditioning (Vietnam).Với lợi thế là thành viên chính thức của nhà sản xuất điều hòa không khí hàng đầu thế giới Daikin, Nhật Bản, Công ty được đánh giá là nhà cung cấp đáng tin cậy trong việc đáp ứng chất lượng cuộc sống tiện nghi tới các khách hàng tại Việt Nam. Hiện tại, Công ty đã thiết lập được một hệ thống kênh phân phối, dịch vụ rộng khắp các tỉnh thành của Việt Nam nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Với dãy sản phẩm đa dạng và phong phú bao gồm điều hòa dân dụng, thương mại, công nghiệp và điều hòa không khí hệ trung tâm, sản phẩm Daikin đáp ứng tất cả nhu cầu từ quy mô đến nhiều ứng dụng khác của khách hàng.
Họ và tên | Chức vụ |
Shinji Miyata | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Lệ Thanh | Giám đốc kinh doanh |
Nguyễn Thanh Thủy | Trưởng phòng nhân sự |
Vũ Thị Thu Thủy | Kế toán trưởng |
Họ và tên | Lý Thị Phương Trang |
Năm sinh | 01/01/1960 |
Nguyên quán |
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |